Sơ đồ website Liên hệ Góp ý
Trường THPT Nguyễn An Ninh - Phường An Bình - Thị Xã Dĩ An - Tỉnh Bình Dương
  • Trang chủ
  • Tổ chức
    • Cơ Cấu Tổ Chức
    • Tổ chức đoàn thể chính trị
    • Ban Giám Hiệu
  • Văn bản
    • Lịch làm việc
    • Thông báo
    • Công văn sở GD
    • Công văn nhà trường
    • Văn bản - Biểu mẩu
  • Tổ CM
    • Tổ Toán
    • Tổ Lý-CN
    • Tổ Hóa-Sinh
    • Tổ Văn
    • Tổ Sử-Địa-GDCD
    • Tổ Tiếng Anh
    • Tổ Tin Học
  • Thi đua khen thưởng
  • Thư Viện
    • Tài liệu học tập
      • Môn hóa
    • Danh mục sách
  • Tài nguyên
  • Thời khóa biểu
 
Login
22:38 - 04/09/2018
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông Năm học 2017 – 2018

SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG                                                           Biểu mẫu 05

TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN  NINH

                           

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2017 – 2018

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Điều kiện tuyển sinh

HS thi tuyển vào đạt điểm chuẩn

HS hoàn thành chương trình lớp 10, đủ điều kiện lên lớp 11

HS hoàn thành chương trình lớp 11, đủ điều kiện lên lớp 12

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Chương trình cơ bản

- Ban cơ bản 11 lớp

- Dạy học 02 buổi/ngày

- Chương trình cơ bản

- Ban cơ bản 10 lớp

- Dạy học 02 buổi/ngày

- Chương trình cơ bản

- Ban cơ bản 10 lớp

- Dạy học 02 buổi/ngày

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường.

- Thái độ học tập của HS nghiêm túc, đạt hiệu quả trong học tập và rèn luyện

- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường.

- Thái độ học tập của HS nghiêm túc, đạt hiệu quả trong học tập và rèn luyện

- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường.

- Thái độ học tập của HS nghiêm túc, đạt hiệu quả trong học tập và rèn luyện

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

- CSVC đầy đủ phục vụ tốt hoạt động giảng dạy, hoạt động ngoại khóa.

- Có đủ các phòng chức năng, thiết bị dạy học, phòng máy cho HS học tập theo chương trình

- CSVC đầy đủ phục vụ tốt hoạt động giảng dạy, hoạt động ngoại khóa.

- Có đủ các phòng chức năng, thiết bị dạy học, phòng máy cho HS học tập theo chương trình

- CSVC đầy đủ phục vụ tốt hoạt động giảng dạy, hoạt động ngoại khóa.

- Có đủ các phòng chức năng, thiết bị dạy học, phòng máy cho HS học tập theo chương trình

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Hoạt động tập thể, văn nghệ, thể thao, tham quan học tập, giao lưu với các đơn vị khác...

- Tìm hiểu pháp luật, chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước và địa phương

- Hoạt động tập thể, văn nghệ, thể thao, tham quan học tập, giao lưu với các đơn vị khác...

- Tìm hiểu pháp luật, chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước và địa phương

- Hoạt động tập thể, văn nghệ, thể thao, tham quan học tập, giao lưu với các đơn vị khác...

- Tìm hiểu pháp luật, chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước và địa phương

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

- Đủ về số lượng, chất lượng, đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Cán bộ quản lý đạt chuẩn

- Phương pháp quản lý khoa học được tổ chức chặt chẽ giữa BGH, TCM, GVCN, GT, ĐTN và các bộ phận có liên quan

- Đủ về số lượng, chất lượng, đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Cán bộ quản lý đạt chuẩn

- Phương pháp quản lý khoa học được tổ chức chặt chẽ giữa BGH, TCM, GVCN, GT, ĐTN và các bộ phận có liên quan

- Đủ về số lượng, chất lượng, đạt chuẩn và trên chuẩn.

- Cán bộ quản lý đạt chuẩn

- Phương pháp quản lý khoa học được tổ chức chặt chẽ giữa BGH, TCM, GVCN, GT, ĐTN và các bộ phận có liên quan

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Kết quả đạo đức:

+ Khá, tốt: > 98%

+ Yếu: 00%

- Kết quả học tập:

+ Khá, giỏi: > 34%

+ TB: > 59%

+ Yếu: < 7%

- Sức khỏe: đảm bảo tốt các điều kiện cho HS có sức khỏe tốt để học tập

 

- Kết quả đạo đức:

+ Khá, tốt: > 97%

+ Yếu: 00%

- Kết quả học tập:

+ Khá, giỏi: > 30%

+ TB: > 60%

+ Yếu: < 7%

- Sức khỏe: đảm bảo tốt các điều kiện cho HS có sức khỏe tốt để học tập

- Kết quả đạo đức:

+ Khá, tốt: > 98%

+ Yếu: < 00%

- Kết quả học tập:

+ Khá, giỏi: > 50%

+ TB: > 44%

+ Yếu: < 00%

- Sức khỏe: đảm bảo tốt các điều kiện cho HS có sức khỏe tốt để học tập

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- HS lên lớp 11 đạt tỷ lệ > 93%

- HS lên lớp 12 đạt tỷ lệ > 90%

                                                                  

                                                                                                             HIỆU TRƯỞNG


                            Tạ Văn Tâm


                                                                                            Biểu mẫu 09

 TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN  NINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông

 năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Khối

Lớp

10

Khối

Lớp

11

Khối

Lớp

12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1155

427

370

358

1

Tốt

(tỉ lệ so với tổng số)

959

83.03

334

78.22

292

78.92

333

93.02

2

Khá

(tỉ lệ so với tổng số)

177

15.32

90

21.08

67

18.11

20

5.59

3

Trung bình

(tỉ lệ so với tổng số)

19

1.65

3

0.70

11

2.97

5

1.40

4

Yếu

(tỉ lệ so với tổng số)

00

00

00

00

II

Số học sinh chia theo học lực

1

Giỏi

(tỉ lệ so với tổng số)

32

2.77

15

3.51

04

1.08

13

3.63

2

Khá

(tỉ lệ so với tổng số)

429

37.14

133

31.15

112

30.27

184

51.40

3

Trung bình

(tỉ lệ so với tổng số)

643

55.67

252

59.02

230

62.16

161

44.97

4

Yếu

(tỉ lệ so với tổng số)

51

4.42

27

6.32

24

6.49

00

5

Kém

(tỉ lệ so với tổng số)

00

00

00

00

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1

Lên lớp

(tỉ lệ so với tổng số)

1104

95.58

400

93.68

346

93.51

358

100

a

Học sinh giỏi

(tỉ lệ so với tổng số)

32

2.77

15

3.51

04

1.08

13

3.63

b

Học sinh tiên tiến

(tỉ lệ so với tổng số)

429

37.14

133

31.15

112

30.27

184

51.40

2

Thi lại

(tỉ lệ so với tổng số)

51

4.42

27

6.32

24

6.49

00

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

00

00

00

00

4

Chuyển trường đến/đi

(tỉ lệ so với tổng số)

0/17

1.47

0/6

1.41

0/4

1.11

0/2

0.59

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỉ lệ so với tổng số)

08

0.69

02

0.47

04

1.08

02

0.56

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

01

0

1

0

1

Cấp tỉnh/thành phố

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

358

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học,        cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

1155/520

427/184

370/166

358/170

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

12

2

3

7

                                                                                                Dĩ An, ngày   tháng 6 năm 2018                                                                          

                            HIỆU TRƯỞNG

                                                   

                         Tạ Văn Tâm


Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009

 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

          SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

22

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

1

Phòng học kiên cố

22

-

2

Phòng học bán kiên cố

-

3

Phòng học tạm

-

4

Phòng học nhờ

-

5

Số phòng học bộ môn

06

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

01

-

7

Bình quân lớp/phòng học

31/21

1.4

8

Bình quân học sinh/lớp

1138/38

35

III

Số điểm trường

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

10.830 m2

9.5

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1.992 m2

1.7

VI

Tổng diện tích các phòng

3.757 m2

1

Diện tích phòng học (m2)

1104 m2

0.97

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

606 m2

0.5

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

136 m2

3

Diện tích thư viện (m2)

48 m2

0.04

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

609 m2

0.5

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

1254 m2

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 10  (11 lớp)

24

2.1 bộ/lớp

2

Khối lớp 11 (10 lớp)

24

2.4 bộ/lớp

3

Khối lớp 12 (10 lớp)

24

2.4 bộ/lớp

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

-

5

…..

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

98

Số học sinh/bộ

11 hs/bộ

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

      02

2

Cát xét

06

3

Đầu Video/đầu đĩa

00

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

37

47 hs/bộ

5

Thiết bị khác: Hệ thống loa cho nghe Anh văn

01

..

………

X

Nhà bếp

không

XI

Nhà ăn

không

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

không

XIII

Khu nội trú

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

7

10

5/5

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

Nội dung

Có

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

XIX

Tường rào xây

X

         Dĩ An, ngày      tháng 6 năm  2018

                     HIỆU TRƯỞNG
                  

                                                 

                                                         Tạ Văn Tâm


  Biểu mẫu 11

          SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG                                                                          

TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN  NINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

 của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

CĐ

TCCN

Dưới TCCN

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

84

84

12

64

1

1

6

I

Giáo viên

65

65

9

56

Trong đó số giáo viên dạy môn:

65

65

9

56

1

Toán

9

9

2

7

2

Lý

6

6

6

3

Hóa

7

7

1

6

4

Anh văn

8

8

1

7

5

Thể dục

4

4

1

3

6

Quốc phòng

2

2

1

1

7

Văn

8

8

8

8

Sử

4

4

4

9

Địa

4

4

4

10

GDCD

2

2

2

11

Tin học

4

4

4

12

Công nghệ

2

2

2

13

KTNN

1

1

1

14

Sinh

4

4

2

2

II

Cán bộ quản lý

3

3

3

1

Hiệu trưởng

1

1

1

2

Phó hiệu trưởng

2

2

2

III

Nhân viên

16

16

8

1

1

6

1

Nhân viên văn thư

1

1

1

2

Nhân viên kế toán

1

1

1

3

Thủ quĩ

4

Nhân viên y tế

1

1

1

5

Nhân viên thư viện

1

1

1

6

Nhân viên khác

12

12

7

5

a

CB Phòng

4

4

4

b

Giám thị

2

2

2

c

Đoàn đội

1

1

1

d

Bảo vệ

3

3

3

e

Phục vụ

2

2

2

 

 

                         Dĩ An, ngày     tháng 6 năm 2018                                                                           

                        HIỆU TRƯỞNG

                    

                     Tạ Văn Tâm


Người đọc
963
Nguồn
Ban Giám Hiệu
Chia sẻ

Tin đọc nhiều

THÔNG BÁO (thêu tên phù hiệu)
Thông báo nhập học năm học 2019-2020
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố bộ Đề thi tham khảo THPT quốc gia năm 2019
LỊCH LÀM VIỆC VÀ THÔNG BÁO TUẦN: 18 ( Từ 17/12 -> 24/12/2018)
LỊCH LÀM VIỆC VÀ THÔNG BÁO-TUẦN:17 ( Từ 10/12 -> 16/12/2018)
LỊCH LÀM VIỆC VÀ THÔNG BÁO-TUẦN:16 ( Từ 03/12-> 08/12/2018)
LỊCH LÀM VIỆC VÀ THÔNG BÁO-TUẦN: 15 ( Từ 26/11-> 01/12/2018)
THÔNG TƯ 12/2011/TT-BGDĐT: Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
Quy định số 54-2012-QD-UBND của UBND tỉnh Bình Dương về việc dạy thêm học thêm
QUYẾT ĐỊNH Ban hành quy định về phòng học bộ môn BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cam kết giáo dục - Ba công khai trong giáo dục 2018-2019
Cam kết giáo dục - Ba công khai trong giáo dục 2017-2018
LỊCH KIỂM TRA CHUNG
Bộ tài liệu về các chuyên đề và hướng dẫn giải môn hóa lớp 11 hay, chi tiết dành cho HS và Gv tham khảo
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông Năm học 2017 – 2018
Thông báo 3 công khai
THÔNG TƯ 15/2017/TT-BGDĐT
DANH MỤC SÁCH - TỦ SÁCH PHÁP LUẬT - GIỚI THIỆU SÁCH MÓI
Kết quả thi đua 2017
Lịch gác kiểm tra học kỳ 1 năm học 2016 - 2017
 Trang sau
xem phim nhanh, xem phim online
CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2019-2020

"Đổi mới thực chất, hiệu quả nâng cao", với phương châm hành động "Trách nhiệm-năng động-Sáng tạo" và thực hiện khẩu hiệu hành động "Tất cả vì học sinh thân yêu"

DIỄN ĐÀN

  • Facebook
  • Social
  • Twitter
  • Google
  • Social
  • Rss Feed

Bản quyền thuộc về Trường THPT Nguyễn An Ninh - Phường An Bình - TX Dĩ An - Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0274)3736400 - (0274)3752803. Email: thpt-nguyenanninh@sgdbinhduong.edu.vn . Website: thpt.sgdbinhduong.edu.vn/nguyenanninh

chuyên mục chính

  • Lịch làm việc
  • Thông tin liên hệ góp ý
  • Thông tin liên hệ góp ý
  • Danh mục sách thư viện
  • Thông tin liên hệ góp ý
  • Thông tin liên hệ góp ý
  • Thông tin liên hệ góp ý

Liên kết website

  • Sở GDĐT tỉnh Bình Dương
  • Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
  • Kho bài giảng Elearning
  • Trường Học Kết Nối
  • Thông tin liên hệ góp ý
  • Thông tin liên hệ góp ý
  • Thông tin liên hệ góp ý