SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG Biểu mẫu 05
TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2017 – 2018
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
I
Điều kiện tuyển sinh
HS thi tuyển vào đạt điểm chuẩn
HS hoàn thành chương trình lớp 10, đủ điều kiện lên lớp 11
HS hoàn thành chương trình lớp 11, đủ điều kiện lên lớp 12
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
- Chương trình cơ bản
- Ban cơ bản 11 lớp
- Dạy học 02 buổi/ngày
- Ban cơ bản 10 lớp
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường.
- Thái độ học tập của HS nghiêm túc, đạt hiệu quả trong học tập và rèn luyện
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
- CSVC đầy đủ phục vụ tốt hoạt động giảng dạy, hoạt động ngoại khóa.
- Có đủ các phòng chức năng, thiết bị dạy học, phòng máy cho HS học tập theo chương trình
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
- Hoạt động tập thể, văn nghệ, thể thao, tham quan học tập, giao lưu với các đơn vị khác...
- Tìm hiểu pháp luật, chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước và địa phương
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
- Đủ về số lượng, chất lượng, đạt chuẩn và trên chuẩn.
- Cán bộ quản lý đạt chuẩn
- Phương pháp quản lý khoa học được tổ chức chặt chẽ giữa BGH, TCM, GVCN, GT, ĐTN và các bộ phận có liên quan
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
- Kết quả đạo đức:
+ Khá, tốt: > 98%
+ Yếu: 00%
- Kết quả học tập:
+ Khá, giỏi: > 34%
+ TB: > 59%
+ Yếu: < 7%
- Sức khỏe: đảm bảo tốt các điều kiện cho HS có sức khỏe tốt để học tập
+ Khá, tốt: > 97%
+ Khá, giỏi: > 30%
+ TB: > 60%
+ Yếu: < 00%
+ Khá, giỏi: > 50%
+ TB: > 44%
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
- HS lên lớp 11 đạt tỷ lệ > 93%
- HS lên lớp 12 đạt tỷ lệ > 90%
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Văn Tâm
Biểu mẫu 09
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông
năm học 2017-2018
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Khối
Lớp
10
11
12
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
1155
427
370
358
1
Tốt
(tỉ lệ so với tổng số)
959
83.03
334
78.22
292
78.92
333
93.02
2
Khá
177
15.32
90
21.08
67
18.11
20
5.59
3
Trung bình
19
1.65
0.70
2.97
5
1.40
4
Yếu
00
Số học sinh chia theo học lực
Giỏi
32
2.77
15
3.51
04
1.08
13
3.63
429
37.14
133
31.15
112
30.27
184
51.40
643
55.67
252
59.02
230
62.16
161
44.97
51
4.42
27
6.32
24
6.49
Kém
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
1104
95.58
400
93.68
346
93.51
100
a
Học sinh giỏi
b
Học sinh tiên tiến
Thi lại
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
Chuyển trường đến/đi
0/17
1.47
0/6
1.41
0/4
1.11
0/2
0.59
Bị đuổi học
0
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
08
0.69
02
0.47
0.56
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
01
Cấp tỉnh/thành phố
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
IX
Số học sinh nam/số học sinh nữ
1155/520
427/184
370/166
358/170
X
Số học sinh dân tộc thiểu số
7
Tạ Văn Tâm
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2017-2018
Số lượng
Bình quân
Số phòng học
22
Số m2/học sinh
Loại phòng học
Phòng học kiên cố
-
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phòng học nhờ
Số phòng học bộ môn
06
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
Bình quân lớp/phòng học
31/21
1.4
8
Bình quân học sinh/lớp
1138/38
35
Số điểm trường
Tổng số diện tích đất (m2)
10.830 m2
9.5
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
1.992 m2
1.7
Tổng diện tích các phòng
3.757 m2
Diện tích phòng học (m2)
1104 m2
0.97
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
606 m2
0.5
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
136 m2
Diện tích thư viện (m2)
48 m2
0.04
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
609 m2
Diện tích phòng khác (….)(m2)
1254 m2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
Khối lớp 10 (11 lớp)
2.1 bộ/lớp
Khối lớp 11 (10 lớp)
2.4 bộ/lớp
Khối lớp 12 (10 lớp)
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
…..
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
98
Số học sinh/bộ
11 hs/bộ
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Số thiết bị/lớp
Ti vi
Cát xét
Đầu Video/đầu đĩa
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
37
47 hs/bộ
Thiết bị khác: Hệ thống loa cho nghe Anh văn
..
………
Nhà bếp
không
XI
Nhà ăn
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII
Khu nội trú
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Chung
Nam/Nữ
Đạt chuẩn vệ sinh*
5/5
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XVII
Kết nối internet (ADSL)
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
XIX
Tường rào xây
Dĩ An, ngày tháng 6 năm 2018
Biểu mẫu 11
SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS
ThS
ĐH
CĐ
TCCN
Dưới TCCN
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
84
64
Giáo viên
65
9
56
Trong đó số giáo viên dạy môn:
Toán
Lý
Hóa
Anh văn
Thể dục
Quốc phòng
Văn
Sử
Địa
GDCD
Tin học
Công nghệ
KTNN
14
Sinh
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
16
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ quĩ
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên khác
CB Phòng
Giám thị
c
Đoàn đội
d
Bảo vệ
e
Phục vụ